Có 40 thủ tục
- Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) (Mức độ 1)
- Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (Mức độ 1)
- Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh khác (Mức độ 2)
- Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh (Mức độ 1)
- Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp tạm ngừng tập sự quá ba tháng (Mức độ 2)
- Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Mức độ 2)
- Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Mức độ 1)
- Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mức độ 2)
- Bố trí tập sự hành nghề công chứng (Mức độ 2)
- Cấp thẻ công chứng viên (Mức độ 2)
- Cấp lại thẻ công chứng viên (Mức độ 2)
- Công chứng hợp đồng uỷ quyền (Mức độ 2)
- Công chứng hợp đồng bảo lãnh (Mức độ 2)
- Công chứng văn bản bán đấu giá bất động sản (Mức độ 2)
- Công chứng hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh. (Mức độ 2)
- Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư (Mức độ 2)
- Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư (Mức độ 2)
- Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư (Mức độ 2)
- Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư (Mức độ 2)
- Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Mức độ 2)
- Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (Mức độ 2)
- Công chứng văn bản từ chối nhận di sản (Mức độ 2)
|
|