Có 28 thủ tục
- Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Mức độ 2)
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong khu công nghiệp (Mức độ 2)
- Tách doanh nghiệp đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp (Mức độ 1)
- Chia doanh nghiệp đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp (Mức độ 1)
- Sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong Khu công nghiệp (Mức độ 1)
- Chuyển đổi hình thức đầu tư từ dự án có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) sang dự án 100% vốn trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp (Mức độ 1)
- Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) từ công ty TNHH thành công ty Cổ phần và từ công ty Cổ phần thành Công ty TNHH, đối với dự án đầu tư trong Khu công nghiệp (Mức độ 1)
- Xác nhận tạm ngừng hoạt động hoặc giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với trường hợp đầu tư trong Khu công nghiệp (Mức độ 1)
- Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với trường hợp đầu tư trong Khu công nghiệp (Mức độ 1)
- Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đối với trường hợp đầu tư trong Khu công nghiệp (Mức độ 1)
- Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, có quy mô đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên (Mức độ 2)
- Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài ( FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, có quy mô đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên (Mức độ 2)
- Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong KCN, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Mức độ 2)
- Điều chỉnh Giấy phép đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với trường hợp dự án đầu tư trong Khu công nghiệp (Mức độ 2)
- Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn liền với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (Mức độ 2)
- Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với Dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp thuộc diện đăng ký điều chỉnh (Mức độ 2)
- Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong KCN đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (Mức độ 2)
- Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp thuộc diện thẩm tra điều chỉnh (Mức độ 2)
- Cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp không gắn liền với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Mức độ 2)
- Cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoàu (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp gắn liền với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Mức độ 2)
- Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Mức độ 2)
- Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Mức độ 2)
|
|